1,Mấy giờ thì đến bằng máy bay?
몇 시 비행기로 오시나요?
2,비행기는 노이바이국제공항에 10시에 도착할 예정입니다.
Chuyến bay dự tính sẽ đến sân bay Nội Bài lúc 10h.
3,비행기 여행은 어땠어요?
Chuyến đi của cậu thế nào?
4,비행기 탑승 시간은 언제입니까? Mấy giờ thì lên máy bay?
5, 저는 KE항공 442편을 타고 갈 거예요.
Tôi sẽ bay chuyến 442 của hãng Korean Air.
*자리를 찾을 때
1.제 자리가 어디인지 찾아 주시겠어요?
Bạn có thể tìm giúp chỗ ngồi của tôi được không ạ?
2.뒤쪽으로 들어가세요
Anh chị đi về phía đằng sau.
3.손님 좌석은 비행기 좌측[우측]입니다
Ghế của quý khách là ở phía bên trái.
4.제가 창가 자리인데요
Ghế của tôi ở phía cửa sổ
5.복도 쪽 자리로 바꿔도 되나요?
Có thể đổi cho đổi ghế phía hành lang được không?
6.일행과 함께 앉고 싶어요
Tôi muốn ngồi cạnh bạn tôi.
* 기내 서비스
1.가방 좀 선반에 올려 주시겠어요?
Anh có thể giúp tôi cho hành lý lên khoang được không ạ?
2.신문이나 잡지를 드릴까요?
Anh chị có muốn dùng báo hay tạp chí không?
3.마실 것 좀 드릴까요?
Anh chí có muốn dùng đồ uống không?
4.기내식이 나오나요?
Có phục vụ đồ ăn trên máy bay không ạ?
5.식사는 어떤 걸로 하시겠어요?
Anh chị muốn dùng gì ạ?
6.저는 치킨요리로 하겠습니다
Cho tôi phần gà rán.
7.의자를 바로 세워 주시고 테이블을 올려 주시기 바랍니다
Vui lòng dựng thẳng lưng ghế và đẩy bàn ăn lên ạ.
8.담요 한 장 더 주시겠어요?
Cho tôi thêm một chiếc chăn được không?
9.지금부터 면세품 판매를 시작하겠습니다
Bây giờ chúng tôi sẽ phục vụ dịch vụ bán hàng miễn thuế.
10.현금이나 신용카드 모두 받습니다
Thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ đều được.
11.개인당 담배 두 보루와 술 한 병까지만 구입하실 수 있습니다
Mỗi người có thể mua được 2 cây thuốc và 1 chai rượu.
12.입국 신고서를 작성해 주세요
Mời quý khách điền vào phiếu thông tin nhập cảnh.
* 기내 방송
1.승객 여러분, 저는 이 비행기의 기장입니다
Xin chào quý khách, Toi là cơ trưởng.
2.이륙하기 전에 약간의 지체가 있겠습니다
Chúng tôi sẽ hoãn bay một chút trước khi khởi hành.
3.곧 이륙하겠습니다
Máy bay sẽ sớm khởi hành.
4.승객 여러분은 자리로 돌아가셔서 안전벨트를 착용해 주시기 바랍니다.
Mời quý khách quay lại chỗ ngồi và cài dây an toàn.
5.비행기 내에서는 금연입니다
Cấm hút thuốc trên máy bay.
6.이제 몇 분 후에 목적지인 인천국제공항에 도착할 것입니다
CHúng tôi sẽ hạ cánh tại sân bay quốc tế incheon trong vài phút tới đây.
7.지연되어 죄송합니다
Xin lỗi quý hành khách vì sự cố trì hoãn này.
8.즐거운 비행이 되셨기를 바랍니다. VN 항공을 이용해 주셔서 감사합니다
Chúng tôi mong rằng quý hành khách đã có một chuyến bay tốt đẹp. Cảm ơn quý hành khách đã sử dụng dịch vụ của hãng Việt Nam Airline.
9.다시 모시게 되길 바라겠습니다
Chúng tôi mong rằng được phục vụ quý khách trên các chuyến bay tiếp theo.