1. 모자가 너무 귀여워요
- Cái mũ của bạn dễ thương quá.
2. 오늘 정말 귀여워 보이는데
- Hôm nay bạn trông thật dễ thương.
3. 당신은 정말 멋진 엄마예요
- Bạn thật sự là một người mẹ tuyệt vời.
4. 네 새 가방 너무 예쁘다
- Túi mới của bạn đẹp quá.
5. 당신의 목소리는 정말 최고예요
- Giọng của bạn thật là tuyệt vời.
6. 할 수 있어
- Bạn có thể làm được mà.
7. 포기하지 마
- Đừng bỏ cuộc nhé.
8. 거의 다 왔으니 조금만 더 힘내
- Sắp xong rồi, cố gắng thêm một chút nữa.
9. 사랑스러운 생일 선물을 보내줘서 고마워
- Cảm ơn bạn đã tặng món quà sinh nhật dễ thương.
10. 도움 주어서 고마워요. 당신이 없었으면 할 수 없었을 거예요!
- Cảm ơn vì đã giúp đỡ. Nếu không có bạn, mình đã không thể làm được.
11. 넌 정말 재능이 많은 아이야. 피아노를 어쩜 이렇게 잘 치니
- Con thật là một đứa trẻ tài năng. Sao con lại chơi piano giỏi thế này?
12. 당신의 긍정적인 자세에 매우 감사하게 생각해요
- Mình rất cảm kích thái độ tích cực của bạn.
13. 실력이 참 많이 늘었군요. 매일 15분씩 꾸준히 영어 공부를 하면 좋아요
- Kỹ năng của bạn đã tiến bộ rất nhiều. Học tiếng Anh đều đặn 15 phút mỗi ngày sẽ tốt lắm đấy.
14. 새 직장 찾은 거 축하해
- Chúc mừng bạn đã tìm được công việc mới.
15. 이 케이크 정말 맛있다. 아주 잘 만들었어
- Bánh này ngon thật, bạn làm rất giỏi.
16. 정말 멋지세요
- Bạn thật tuyệt vời.
17. 오늘 옷이 참 잘 어울려요
- Hôm nay trang phục của bạn hợp lắm.
18. 정말 똑똑하시네요
- Bạn thật thông minh.
19. 일을 정말 잘하시네요
- Bạn làm việc thật giỏi.
20. 항상 열심히 하시는 모습이 존경스러워요
- Mình rất ngưỡng mộ tinh thần làm việc chăm chỉ của bạn.
21. 정말 친절하시네요
- Bạn thật sự rất tốt bụng.
22. 항상 긍정적이시네요
- Bạn luôn giữ tinh thần lạc quan.
23. 배려심이 많으시네요
- Bạn thật chu đáo.
24. 정말 잘해요
- Bạn đã làm rất tốt.
25. 정말 자랑스러워요
- Mình rất tự hào về bạn.
26. 항상 웃는 모습이 보기 좋아요
- Mình rất thích nhìn thấy nụ cười của bạn.
27. 당신 덕분에 힘이 나요
- Nhờ bạn mà mình có thêm động lực.
28. 당신과 함께 있으면 즐거워요
- Mình thấy thật vui khi ở bên bạn.