Đại học Yeungnam Hàn Quốc - TOP 10 trường Đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.

Đại Học Yeungnam Hàn Quốc – TOP 10 trường Đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.

Đại học Yeungnam được thành lập bởi cựu Tổng thống Park Chung-Hee nhằm giáo dục các nhà lãnh đạo tương lai và là một trong ba trường trọng điểm của giáo dục đại học khu vực Deagu: Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Đại Học Deagu – Đại Học Yeungnam.

Đại học Yeungnam Hàn Quốc được thành lập từ năm 1947, với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình Ngôn ngữ Hàn. Là một trong những trường Đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước, Đại học Yeungnam là lựa chọn hàng đầu cho sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Hàn Quốc.

 

 

1. Tổng quan về trường Đại học Yeungnam

Tên tiếng Anh: 

Yeungnam University

Tên tiếng Hàn:

영남 대학교

Loại hình

Tư thục

Địa chỉ

+ Gyeongsan Campus: 280 Daehak-Ro, Gyeongsan, Gyeongsanbuk, Hàn Quốc

+ Daegu Campus

Website

http://www.yu.ac.kr/

 

Trường Đại học Yeungnam là trường đào tạo đa ngành gồm 18 trường đại học và 12 trường sau đại học.

Với phương châm  “Nhân văn – Sáng tạo – Lãnh đạo – Chuyên môn”, trường đặt mục tiêu đào tạo các thế hệ nhân tài có đủ tài năng và phẩm chất đạo đức,

xứng đáng trở thành những người lãnh đạo phát triển đất nước.

 

2. Đặc điểm nổi bật

Thành tích xuất sắc

  • Đứng thứ 6 Hàn Quốc theo đánh giá trường đại học thế giới CWTA năm 2022. Lĩnh vực Toán – Kỹ thuật máy tính 8 năm liên tục đứng thứ 1 Hàn Quốc.
  • Tháng 5/2020, trường Luật thuộc Đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi Chứng nhận Luật sư (Bar Examination).
  • Tháng 4/2020, Trung tâm Y tế – Đại học Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ).
  • Năm 2019, Yeungnam University đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
  • Năm 2016, trường Yeungnam đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các Trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds).
  • Năm 2014, trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về Chương trình Học tập Trực tuyến.
  • Năm 2001, Yeungnam nằm trong TOP 10 Trường Đại học Quốc tế Châu Á về Đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục Toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).

 

Khuôn viên trường

 

Quan hệ hợp tác quốc tế

Đại học Yeungnam hiện có quan hệ hợp tác quốc tế với 517 trường Đại học và Tổ chức tại 61 quốc gia trên thế giới, trong đó có trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học Sheffield (Anh),…

ĐH Yeungnam ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, chương trình trao đổi, đào tạo ngoại ngữ,… với các trường quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ cũng như trải nghiệm môi trường giáo dục quốc tế.

Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng

Đại học Yeungnam tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triền của đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường nay đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Giám đốc Sở giáo dục, Thẩm phán và Giám đốc điều hành của các tập đoàn lớn tại Hàn Quốc.

 

3. Chương trình đào tạo của trường Đại học Yeungnam

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Yeungnam

Khóa học tiếng Hàn kéo dài 1 năm với 4 kỳ bắt đầu vào tháng 3, 6, 9, 12. Sinh viên được đào tạo 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết kết hợp ôn thi TOPIK.

Bên cạnh đó, sinh viên có cơ hội thực hành tiếng và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc qua các buổi thực địa hay hoạt động trải nghiệm văn hóa.

  • Phí nhập học: 50.000 Won ~ 2.000.000 VND
  • Học phí: 1.300.000 Won/kỳ ~ 26.000.000 VND
  • Ký túc xá: 630.000 Won/kỳ ~ 12.600.000 VND

Điều kiện tuyển sinh

Hệ đại học

  • Sinh viên tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
  • GPA 3 năm học THPT từ 6.5
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK 3

Hệ sau đại học

  • Sinh viên tốt nghiệp hệ Cử nhân/Thạc sĩ
  • Chứng chỉ năng lực tiếng TOPIK/TOEFL/TOEIC/IELTS/TEPS/KLAT

Chuyên ngành và Học phí

Hệ đại học

Trường Ngành Học phí
(Won/kỳ)
Học phí
(VND/kỳ)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Nhân học
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông
3.117.000 62.340.000
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học và Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
3.740.000 74.800.000
Kỹ thuật
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường
  • Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu
  • Hóa chất
  • Hóa kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
4.360.000 87.200.000
Kỹ thuật Cơ khí và
Công nghệ thông tin
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật tự động hóa
  • Robotics và Kỹ thuật thông minh
4.075.000 81.500.000
Kiến trúc
  • Kiến trúc
4.514.000 90.280.000
Khoa học Chính trị
và Quản trị công
  • Chính trị và Ngoại giao
  • Quản trị công
2.913.000 58.260.000
Kinh doanh và Kinh tế
  • Kinh tế và Tài chính
  • Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
2.913.000 58.260.000
Kinh doanh
  • Quản tị kinh doanh
  • Tài chính và Thuế
2.913.000 58.260.000
Khoa học Ứng dụng
và Đời sống
  • Kinh tế và Thực phẩm
  • Trồng trọt
  • Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan
  • Thực phẩm và Công nghệ
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ Y sinh
2.913.000 58.260.000
Sinh thái nhân văn
và Vận động học
  • Nghiên cứu gia đình
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Vận động học
  • Thời trang
3.745.000 74.900.000
Thiết kế và Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế hình ảnh
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm
4.830.000 96.600.000
Âm nhạc
  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
4.830.000 96.600.000

 

Hệ sau đại học

Khối ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Won/kỳ VND/kỳ Won/kỳ VND/kỳ

Nhân văn

Khoa học xã hội

3.476.000 69.520.000 4.172.000 83.440.000

Toán học

Thống kế

4.172.000 83.440.000 5.002.000 100.040.000

Khoa học Tự nhiên

Giáo dục thể chất

Kỹ thuật

4.866.000 97.320.000 5.838.000 116.760.000

Nghệ thuật

5.388.000 107.760.000 6.466.000 129.320.000

Dược

5.460.000 109.200.000 6.550.000 131.000.000

Y học

6.574.000 131.480.000 7.890.000 167.800.000

 

4. Chính sách học bổng của trường Đại học Yeungnam

Chương trình học bổng Điều kiện Nội dung học bổng

Học bổng hệ tiếng Hàn

 

(dành cho sinh viên quốc tế)

Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn

500,000 Won

(khoảng 9,400,000 VND)

Học bổng dựa trên năng lực
tiếng Hàn khi nhập học(dành cho sinh viên quốc tế)
TOPIK 5/ TOPIK 6 100% học phí
 TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 3 50% học phí
Học bổng thành tích hệ Đại học TOPIK 4 và GPA 4.3 100% học phí
TOPIK 4 và GPA 4.0 70% học phí

TOPIK 4 và GPA 3.0

 

Hoặc GPA 4.0

50% học phí
GPA 2.5 30% học phí

 

5. Ký túc xá tại Đại học Yeungnam

Đại học Yeungnam – Hàn Quốc có khu ký túc xá Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho du học sinh với phòng ở dành cho 2 người hoặc 4 người. Các phòng ở đều được trang bị đầy đủ và hiện đại giúp sinh viên có điều kiện sinh hoạt và học tập tốt nhất.

  • Phòng đôi: 981.200 Won/4 tháng ~ 19.624.000 VNĐ

Để nhận thông tin nhận ưu đãi

0965.133.921