Trường Đại học Yeonsung - Yeonsung University (YSU) có thế mạnh giảng dạy các ngành Beauty Làm đẹp, Dịch vụ Hàng không, Du lịch Khách sạn. Trường đại học đa ngành tọa lạc tại Anyang, cách thành phố Seoul chỉ 20 phút đi tàu. Yeonsung University là Trường đào tạo cấp Quốc gia (SCK) đã được Bộ Giáo dục công nhận, thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế quan tâm.
1. Tổng quan về Trường Đại học Yeonsung - 연성대학교
- Tên tiếng Anh: Yeonsung University (YSU)
- Tên tiếng Hàn: 연성대학교
- Năm thành lập: 1977
- Số lượng sinh viên: 7000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 1.000.000 KRW/ kỳ (4.000.000 KRW/ năm)
- Ký túc xá: 1.000.000 KRW ~ 2.500.000 KRW
- Địa chỉ: 34, Yanghwa-ro, 37 Beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do
- Website: http://www.yeonsung.ac.kr
Trường Đại học Yeonsung thành lập năm 1977 trên cơ sở thực hiện sứ mệnh đóng góp vào sự phát triển của xã hội và đất nước. Thông qua nuôi dưỡng nguồn nhân lực trẻ có kỹ năng, trí tuệ và sáng tạo. Để phát triển trở thành Trường Đại học đẳng cấp Quốc tế, Đại học Yeonsung đã thực hiện 7 chiến lược phát triển và 46 nhiệm vụ theo kế hoạch trung và dài hạn “ADVANCE + 2020”.2.
2. Đặc điểm và thành tích của trường Đại học Yeonsung
Hơn 45 năm hoạt động tích cực, Trường Đại học Yeonsung đã đạt được một số thành tích nổi bật như:
- Trường Đại học hạng nhất về Giáo dục nghề nghiệp.
- TOP 1 đào tạo ngành Dịch vụ Hàng Không ở Hàn Quốc.
- Trường dẫn đầu trong Hợp tác Công nghiệp - Cao đẳng do Bộ Giáo dục Hàn Quốc tổ chức.
- Trường Cao đẳng hạng 2 đẳng cấp thế giới WCC, tham gia vào dự án “Hợp Tác Đại Học - Doanh nghiệp (LINC+)”
- Vinh dự được Bộ Giáo dục công nhận là Trường đào tạo cấp quốc gia (SCK).
- Yeonsung University liên kết hợp tác với hơn 49 Đại học hàng đầu tại 14 quốc gia trên toàn thế giới. Ví dụ như Đại học James Cook ở Úc, Đại học Nigata Gakuen ở Nhật Bản, Đại học Vũ Hán ở Trung Quốc,...
3. Chương Trình Học Tiếng Hàn Tại Trường Đại Học Yeonsung
Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Yeonsung giảng dạy chương trình giáo dục tiếng Hàn chất lượng cao. Nuôi dưỡng niềm đam mê và cung cấp kiến thức chuyên sâu cho Du học sinh nước ngoài quan tâm đến Ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc
- Thời gian: 10 tuần (200 giờ)
- Số ngày học: 5 ngày 1 tuần (thứ 2 ~ thứ 6)
- Số lượng sinh viên mỗi lớp: khoảng 20 người
- Số học kỳ: 4 kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)
- Cấp học: 6 cấp (cấp 1~ cấp 6)
Du học tiếng Hàn tại Đại học Yeonsung (Yeonsung University)
Điều kiện Du học Yeonsung University
- Tốt nghiệp cấp 3 trở lên, điểm trung bình GPA tối thiểu 6.5 trở lên.
- Không yêu cầu trình độ TOPIK tiếng Hàn.
Học phí tiếng Hàn và các chi phí khác
LOẠI CHI PHÍ | CHI PHÍ | THỜI HẠN |
Học phí | 4.000.000 KRW | 1 năm |
Bảo hiểm | 130.000 KRW | 1 năm |
Phí đăng ký | 50.000 KRW | |
Tổng cộng | 4.180.000 KRW |
Ngoài ra, còn có chi phí đưa đón tại sân bay là 30.000 KRW. Chi phí ký túc xá thì thay đổi tùy thuộc vào từng năm.
Trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc
Trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc là hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả học tiếng Hàn và giúp bạn hiểu hơn về đất nước Hàn Quốc. Những chuyến trải nghiệm văn hóa sẽ được thực hiện mỗi kỳ một lần. Trường Đại học Yeonsung sẽ tổ chức cho các Du học sinh quốc tế đến công viên giải trí, làng dân gian Hàn Quốc, Gyeongju hoặc núi Seorak,... Sinh viên sẽ khám phá và chiêm ngưỡng những địa điểm mang nét đặc trưng truyền thống Hàn Quốc.
4. Chương Trình Chuyên Ngành Tại Trường Đại Học Yeonsung
Điều kiện đăng ký chuyên ngành
- Tốt nghiệp cấp 3 trở lên hoặc bậc học tương đương
- Trình độ tiếng Hàn tối thiểu TOPIK trở lên
Phí đăng ký chuyên ngành
LOẠI CHI PHÍ | CHI PHÍ |
Chi phí đăng ký | 25.000 KRW |
Kiểm tra phỏng vấn | 40.000 KRW |
Khảo sát thực hành | 40.000 KRW |
Chuyên ngành đào tạo Đại học Yeonsung (YSU)
KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Kỹ thuật |
|
Tự nhiên |
|
Nhân văn |
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
|
Khoa Phần mềm Máy tính | |
Khoa Giáo dục mầm non | |
Kiến trúc | |
Khoa Kiến trúc nội thất | |
Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Cục y tế và quản lý khám chữa bệnh | |
Bộ phúc lợi xã hội | |
Cục hàng không |
Các khóa học Xã hội tại Đại học Yeonsung
- ELCA Beauty Advisor Course
- Khoá học Tư vấn làm đẹp thông minh
- Khoá học Thiết kế tóc KERKER
- Khoá học Thạc sĩ Cửa hàng Trung Quốc
- Khóa học CM nội thất
- Khóa học Chuyên gia du lịch
- Khoá học Dịch vụ F&B nhượng quyền
- Khoá học Dịch vụ quán ăn nhỏ kiểu Ý
- Khoá học IoS
- Quy trình Lập trình dữ liệu lớn
Học phí chuyên ngành Yeonsung University (YSU)
KHOA | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | TỔNG CỘNG |
Kỹ thuật | 406.000 KRW |
3.470.000 KRW |
3.876.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | |||
Nhân văn và xã hội | 2.990.000 KRW | 3.396.000 KRW | |
Nghệ thuật | 3.470.000 KRW | 3.876.000 KRW |
Đại học Yeonsung thế mạnh đào tạo ngành làm đẹp, tạo mẫu tóc
Học Bổng Trường Đại Học Yeonsung
LOẠI HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG (DỰ KIẾN) | |
Học bổng khen thưởng | Tân sinh viên | Chọn người đăng ký đầu tiên |
Loại đặc biệt: tổng học phí Loại 1: 2 triệu won Loại 2: 1 triệu won Loại 3: 500.000 won |
Sinh viên đang theo học tại Đại học Yeonsung |
GPA 3.0 trở lên Số tín chỉ đạt được 12 tín chỉ trở lên |
Loại đặc biệt: tổng học phí Loại 1: 50% Loại 2: 35% Loại 3: 25% |
|
Học bổng phúc lợi | Thu nhập thấp |
Điểm trung bình từ 1.5 trở lên Áp dụng hình thức thu nhập của học kỳ trước |
Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Học bổng khoa | _ | Học phí đầy đủ | |
Học bổng các vấn đề cựu chiến binh | GPA từ 70 điểm trở lên | Học phí (hỗ trợ một nửa tài chính) người hỗ trợ giáo dục: học phí đầy đủ | |
Học bổng giảm học phí cho học sinh nuôi dưỡng | GPA 2.0 trở lên | 20% học phí | |
Học bổng chuyên sâu | GPA 2.0 trở lên | 30% học phí | |
Học bổng giới thiệu trung học | _ | 500.000 KRW | |
Học bổng người nước ngoài | GPA 2.0 trở lên, tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên | 30% học phí (+ 100% phí nhập học) | |
Học bổng phúc lợi | Tật nguyền |
Điểm trung bình 1.2 trở lên Cấp độ cá nhân 6 trở lên Cha mẹ cấp độ 4 trở lên |
Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Gia đình cha mẹ đơn thân | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Nguồn cung cấp sinh hoạt cơ bản | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Gia đình đa văn hoá | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Gia đình tị nạn | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Học bổng gia đình | GPA 2.0 trở lên | _ | |
Học bổng chính | GPA 2.0 trở lên | _ |
LOẠI HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | |
Học bổng nhảy vọt | Loại A | Học sinh đạt loại giỏi cải thiện so với học kỳ trước | GPA 2.0 trở lên và trung bình trở lên (thay đổi mục tiêu chuẩn thanh toán mỗi học kỳ) | Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Loại B | Trong số những người tham gia xuất sắc trong chương trình, những người đã đạt được điểm trung bình từ 2.0 trở lên trong học kỳ hiện tại | |||
Học bổng khen thưởng |
Hội đồng sinh viên Người điều hành Hội đồng người điều hành Hội đồng đại diện Phiếu tiêu cực từ mỗi đại diện bộ phận |
GPA 2.0 trở lên |
Chủ tịch Hội đồng sinh viên: toàn bộ học phí Cán bộ Hội đồng sinh viên: 2 triệu won Phiếu tiêu cực: 500.000 won |
|
Hack Bosa / Đài truyền hình giáo dục | GPA 2.0 trở lên |
1.4 triệu won (1 người) 1.2 triệu won (1 người) 1 triệu won (3 người) |
||
Câu lạc bộ, ký túc xá | GPA 2.0 trở lên |
Câu lạc bộ: 500.000 won Ký túc xá: 900.000, 600.000 won, 500.000 won, 400.000 won |
||
Học bổng lao động | Sinh viên đi làm việc tại các phòng hành chính và văn phòng sở | _ | Tuân thủ mức lương tối thiểu hợp pháp của hệ thống tiền lương theo giờ | |
Học bổng đá quý | Quá trình học tập xuất sắc | _ | Thanh toán trong phạm vi ngân sách | |
Học bổng phục vụ cộng đồng |
Người tham gia Giải thưởng Dịch vụ Xã hội xuất sắc |
_ | Thanh toán chênh lệch theo giờ tình nguyện | |
Học bổng trợ lý Quan hệ công chúng | Người trợ giúp PR trong khuôn viên trường | _ | Thanh toán chênh lệch trong phạm vi ngân sách | |
Học bổng cạnh tranh (trong khuôn viên trường) | Người chiến thắng cuộc thi trong trường | _ | Thanh toán chênh lệch cho mỗi thứ hạng (100.000 won đến 500.000 won, thanh toán trong phạm vi ngân sách) | |
Học bổng cạnh tranh (bên ngoài) | Người chiến thắng trong các cuộc thi bên ngoài khác nhau | _ | Thanh toán chênh lệch theo cấp bậc (100.000 won đến 1.000.000 won, thanh toán trong ngân sách | |
Học bổng lao động quốc gia | Uỷ quyền lao động quốc gia | _ | Thanh toán chênh lệch hàng tháng theo giờ làm việc | |
Học bổng du học | Người có chứng chỉ ngoại ngữ (chuyên ngành và văn phòng) | _ | Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Ký túc xá Đại học Yeonsung Hàn Quốc
Loại phòng ký túc xá có phòng tắm / Toilet riêng
THỜI GIAN Ở KÝ TÚC XÁ | PHÍ VÀO CỬA | TIỀN ĐẶT CỌC | CHI PHÍ QUẢN LÝ | TỔNG CỘNG |
6 tháng | 10.000 KRW |
200.000 KRW |
1.080.000 KRW | 1.290.000 KRW |
3 tháng (sau 6 tháng) | 540.000 KRW | 750.000 KRW | ||
1 năm (12 tháng - 10% chiết khấu) | 1.944.000 KRW | 2.154.000 KRW |
Loại phòng ký túc xá có phòng tắm / Toilet chung
THỜI GIAN Ở KÝ TÚC XÁ | PHÍ VÀO CỬA | TIỀN ĐẶT CỌC | CHI PHÍ QUẢN LÝ | TỔNG CỘNG |
6 tháng | 10.000 KRW |
200.000 KRW |
960.000 KRW | 1.170.000 KRW |
3 tháng (sau 6 tháng) | 480.000 KRW | 690.000 KRW | ||
1 năm (12 tháng - 10% chiết khấu) | 1.728.000 KRW | 1.938.000 KRW |
Trường Đại học Yeonsung không chỉ trang bị ký túc xá hiện đại, khang trang cho Du học sinh quốc tế. Mà còn xây dựng thêm các tiện ích xung quanh phục vụ sinh viên như: căn tin, phòng giặt là, phòng tập thể dục, phòng máy tính,...