Đại Học Công Giáo Hàn Quốc – TOP Đại học có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc

Đại Học Công Giáo Hàn Quốc – TOP Đại học có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc

Toạ lạc tại thủ đô Seoul, Đại học Korea Catholic có vị trí vô cùng thuận lợi, phù hợp cho việc sinh hoạt, di chuyển cũng như nhiều việc làm thêm cho du học sinh. Thuộc TOP Đại học có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc, Đại học Korea Catholic là 1 trong những lựa chọn hàng đầu của sinh viên. Trường có thế mạnh đào tạo về Tôn giáo, Ngôn ngữ Hàn và Y học. 

1. Thông tin tổng quan: Đại Học Công giáo Hàn Quốc

Tên tiếng Anh: 

The Catholic University of Korea – (CUK)

Tên tiếng Hàn:

가톨릭대학교

Năm thành lập

1855

Địa chỉ

  • Cơ sở chính Songsim: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở y tế Songgeui: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Cơ sở thần học Songsin: 296-12, Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website

www.catholic.ac.kr

Các trụ sở của Đại học Công giáo Hàn Quốc

Trụ sở Địa chỉ Thế mạnh
Songsim Global Campus 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi
  • Trụ sở của The Catholic University of Korea
  • Đa dạng ngành học: Nhân văn & nghệ thuật, Khoa học xã hội, Sinh thái học, Kỹ thuật, Dược học
  • KTX quốc tế dành cho sinh viên tới từ 26 quốc gia
Songeui Medical Campus 222 Banpo-daero Seocho-gu, Seoul
  • Một trong những trường Y học danh giá nhất Hàn Quốc
  • Ngành đào tạo: Y học, Điều dưỡng
Songsin Theological Campus 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul
  • Trường đào tạo Thần học hàng đầu Hàn Quốc

 

2. Đặc điểm của trường Công giáo 

 

  • Thuộc TOP 40 trường Đại học tốt nhất Seoul.
  • TOP 52 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Liên kết với 242 trường Đại học trên thế giới, thuộc 45 Quốc gia.
  • Liên kết với 8 bệnh viện lớn và nhỏ trong nước, sở hữu 1 bệnh viện riêng vô cùng nổi tiếng.
  •  Nhờ chương trình trao đổi sinh viên và hoạt động giao lưu văn hóa với các trường đối tác, sinh viên theo học tại trường có cơ hội tham gia học tập và trải nghiệm ở môi trường quốc tế.

 

3. Điều kiện du học trường Đại học Công giáo Hàn Quốc

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

Học xá xanh mát hàng cây của CUK

 

4. Chương trình đào tạo tại Đại học Công giáo Hàn Quốc

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

Kỳ học Bắt đầu Kết thúc Xét tuyển
Sinh viên quốc tế Sinh viên trong nước
Xuân Đầu tháng 3 Giữa tháng 5 Giữa tháng 1 Cuối tháng 2
Hạ Đầu tháng 6 Giữa tháng 8 Giữa tháng 4 Cuối tháng 5
Thu Đầu tháng 9 Giữa tháng 11 Giữa tháng 6 Cuối tháng 8
Đông Đầu tháng 12 Giữa tháng 2 Giữa tháng 10 Cuối tháng 11

 

Kỳ học Lớp học Giờ học Tổng thời gian
Đầu tiên Thứ 2 – Thứ 6 09:00 – 13:00 10 tuần ~ 200 giờ

 

Tòa Ký túc xá quốc tế của ĐH Công giáo Hàn Quốc

Tòa Ký túc xá quốc tế của ĐH Công giáo Hàn Quốc

Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc

Cấp 1
  • Nghe – nói cơ bản
  • Từ vựng giao tiếp cơ bản
Cấp 2
  • Cấu trúc câu cơ bản
  • Thích nghi với văn hóa và đời sống Hàn Quốc
Cấp 3
  • Đọc hiểu cơ bản,
  • Viết đoạn văn ngắn
  • Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn
Cấp 4
  • Đọc đoạn văn ngắn, tin tức, v.v.
  • Bàn về chính trị, kinh tế, vắn hóa & xã hội
Cấp 5
  • Bàn luận về đa dạng chủ đề
  • Giao tiếp Tiếng Hàn lưu loát
Cấp 6
  • Đọc hiểu các văn bản học thuật
  • Sử dụng các thuật ngữ & thành ngữ trong tiếng Hàn

 

Chi phí chương trình hệ tiếng Hàn

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Phí nhập học 60,000 1,200,000 không hoàn trả
Học phí 5,200,000 104,000,000 1 năm
KTX Phòng 4 1,186,000 23,720,000 6 tháng
Phòng 3 1,560,000 31,200,000
Phòng 2 1,872,000 37,440,000

 

Chương trình Hỗ trợ Sinh viên Quốc tế tại Đại học Công giáo Hàn Quốc

  • Hỗ trợ ngôn ngữ, học tập 1:1 trong các lớp chuyên ngành
  • Hỗ trợ trong lớp ngôn ngữ Hàn
  • Chương trình kết bạn 1 giảng viên CUK: 1 du học sinh hệ đại học
  • Chương trình hỗ trợ: tìm việc làm, ôn thi TOPIK, v.v.

5. Chuyên ngành và học phí tại Đại Học Công giáo Hàn Quốc

Hệ Đại học

Phí nhập học: 316,600 KRW (~ 6,332,000 VND)

Phân ngành Nhóm ngành Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
Khoa học Xã hội & Nhân văn Nhân văn

·     Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

·     Triết học

·     Lịch sử Hàn Quốc

3,754,000 KRW

 

(~ 75,080,000 VND)

Khoa học Xã hội

·     Phúc lợi xã hội

·     Tâm lý học

·     Xã hội học

Quản trị Kinh doanh

·     Quản trị Kinh doanh

·     Kế toán

Quốc tế học, Pháp luật, Kinh tế & Quản trị Công

·     Quốc tế học

·     Kinh tế

·     Pháp luật

·     Quản trị Công

Ngôn ngữ và Văn hóa

·     Ngôn ngữ và Văn học Anh

·     Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc

·     Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản

·     Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp

Khoa học Tự Nhiên Khoa học sinh hoạt

·     Người tiêu dùng và Thiết kế không gian

·     Dệt may thời trang

·     Nhi đồng

·     Dĩnh dưỡng thực phẩm

4,500,000 KRW

 

(~ 90,000,000 VND)

Khoa học Tự Nhiên

·     Toán học

·     Hóa học

·     Vật lý học

Kỹ thuật Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin

·     Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin

·     Nội dung kỹ thuật truyền thông

·     Kỹ thuật điện tử viễn thông

5,080,000 KRW

 

(~ 101,600,000 VND)

Công nghệ kết hợp vi sinh

·     Công nghệ sinh học

·     Kỹ thuật môi trường năng lượng

·     Kỹ thuật hóa sinh

Khoa học sinh học dược
Trí tuệ nhân tạo
Dữ liệu khoa học
Nghệ thuật Âm nhạc

5,251,000 KRW

 

(~ 105,020,000 VND)

 

Hệ Sau Đại học

Phí nhập học: 993,000 KRW (~ 19,860,000 VND)

Phân ngành Nhóm ngành Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc ·     Văn bản ứng dụng 4,574,000 KRW

 

(~ 91,480,000 VND)

Ngôn ngữ và Văn học Anh ·     Ngôn ngữ Anh

 

·     Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc ·     Ngôn ngữ Trung Quốc

 

·     Văn học Trung Quốc

·     Biên phiên dịch Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản ·     Ngôn ngữ Nhật Bản
Ngôn ngữ Hàn và Giảng dạy cho người ngoại quốc ·     Giảng dạy ngôn ngữ Hàn Quốc
Lịch sử Hàn Quốc ·     Lịch sử Hàn Quốc
Phúc lợi xã hội ·     Phúc lợi xã hội
Quản trị Kinh doanh ·     Quản trị Kinh doanh

 

·     Kế toán

·     Quản lý Sức khỏe

Khoa học Khoa học Đời sống ·     Sinh học phân tử

 

·     Sinh học Môi trường

5,489,000 KRW

 

(~ 109,780,000 VND)

Vật lý ·     Vật lý
Dệt may thời trang ·     Dệt may thời trang
Dược học Dược học ·     Dược Khoa học Đời sống

 

·     Dược Công nghiệp

·     Dược lâm sàng

6,600,000 KRW

 

(~ 132,000,000 VND)

Kỹ thuật Khoa học Kỹ thuật Máy tính ·     Khoa học Kỹ thuật Máy tính 6,174,000

 

(~ 123,480,000 VND)

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ·     Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
Truyền thông kỹ thuật số ·     Kỹ thuật Truyền thông

 

·     Nội dung Văn hóa

Nghệ thuật Âm nhạc ·     Nhạc cụ, nhạc khí

 

·     Âm giọng

·     Sáng tác

·     Âm nhạc nhà thờ

·     Sáng tác thánh ca

6,305,000 KRW

 

(~ 126,100,000 VND)

Chương trình liên ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn ·     Quản lý giáo dục Đang cập nhật
·     Nghiện học
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất ·     Nghệ thuật trình diễn

 

·     Âm nhạc

·     Vũ đạo

·     Mỹ thuật & Thiết kế

·     Quản lý nghệ thuật

 

6. Học Bổng Đại Học Công Giáo Hàn Quốc

Học bổng hệ Đại học

Loại Điều kiện Học bổng Lưu ý
Học bổng Xuất sắc Ngôn ngữ Hàn & Anh TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 100% học phí trong 4 năm học
  • Sinh viên phải học từ 15 tín chỉ trở lên
  • GPA từ 3.5 trở lên
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại A TOPIK 5 100% học phí năm nhất
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại B TOPIK 3 tại trung tâm ngôn ngữ CUK 50% học phí năm nhất & phí nhập học
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại C TOPIK 3 50% học phí năm nhất
Học bổng TOPIK TOPIK 4 trở lên 100% phí ký túc xá  
TOPIK 4, 5, 6 50,000 KRW phí thi TOPIK  
Học bổng GPA Loại A GPA từ 4.3 3,000,000 KRW  
Loại B GPA từ 4.0 2,000,000 KRW  
Loại C GPA từ 3.5 1,000,000 KRW  
Loại D GPA từ 3.0 500,000 KRW  

 

Một buổi sớm tại CUK

Một buổi sớm tại CUK

Học bổng hệ sau Đại học

Loại Điều kiện Học bổng Lưu ý
Học bổng loại A TOPIK 6

TOEFL iBT 192, IELTS 6.5

75% học phí & phí nhập học GPA từ 3.5 trở lên
Học bổng loại B TOPIK 5

TOEFL iBT 83, IELTS 6.0

60% học phí & phí nhập học
Học bổng loại C TOPIK 4 50% học phí & phí nhập học
Học bổng loại D Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học CUK bằng TOPIK 3 50% học phí & phí nhập học
Học bổng Trợ lý Sinh viên Sinh viên phụ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu Một phần Học phí

 

7. Ký túc xá đại học Công giáo Hàn Quốc

  • Sinh viên quốc tế theo học tại trường được ưu tiên ở ký túc xá.
  • Vị trí: Tòa Ký túc xá Quốc tế, tần 5 – 15
  • Tiện ích: Bảo vệ 24/24, Bếp nấu, Gym, Máy giặt, Cửa hàng tiện lợi, Quán ăn
Loại phòng Chi phí 1 kỳ học Chi phí 1 tháng
KRW VNĐ KRW VNĐ
Phòng 4 1,186,000 23,720,000 197,600 3,952,000
Phòng 3 1,560,000 31,200,000 260,000 5,200,000
Phòng 2 1,872,000 37,440,000 312,000 6,240,000

 

Cơ sở vật chất hiện đại trong Ký túc xá Quốc tế

Để nhận thông tin nhận ưu đãi

0965.133.921