Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul - Ngôi trường đi đầu trong KHKT và công nghệ

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoul National University of Science and Technology (viết tắt là SeoulTech) được thành lập vào năm 1906. Trường tọa lạc tại quận Nowon – “khu giáo dục” của miền bắc thủ đô Seoul, Hàn Quốc với tập hợp nhiều trường đại học và học viện danh tiếng.

 

1. Tổng quan về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

  • Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech
  • Loại hình trường: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên
  • Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://en.seoultech.ac.kr/

 

Trải qua hàng trăm năm phát triển, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là một trường đại học tổng hợp lớn và danh tiếng với 6 trường đào tạo hệ đại học với 23 khoa khác nhau cùng 4 trường đào tạo hệ sau đại học. Bên cạnh đó, trường thực hiện liên kết, trao đổi với 68 trường đại học trên thế giới.

 

Một số thành tích nổi bật của SeoulTech:

  • TOP 2 Hàn Quốc và TOP 23 tại Châu Á trong lĩnh vực đại học tập trung vào năm 2015 (theo QS)
  • TOP 15 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực Khoa học và Kỹ thuật năm 2015

 

Đây là ngôi trường có diện tích khuôn viên lớn thứ năm trong các trường đại học của Seoul (508.690 m2). Cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại. Ngoài thư viện còn có Trung tâm Thông tin và Máy tính; Trung tâm Báo chí và Phát thanh; tòa nhà phòng thí nghiệm tổng hợp; Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ với hai mươi giảng viên nói tiếng Anh bản ngữ,…

 

Đặc biệt, chính sách hỗ trợ việc làm thêm giúp trường giữ vững vị thế trong TOP những trường có tỷ lệ việc làm ổn định sau tốt nghiệp cao nhất khu vực. Ngoài ra, chương trình học bổng hấp dẫn cùng không khí học tập sôi nổi đã thu hút nhiều du học sinh đam mê Khoa học kỹ thuật theo học. 

 

Đại học SeoulTech được đánh giá là điểm đến hàng đầu của du học sinh khi chọn Hàn Quốc, bởi trường luôn được công nhận về chất lượng giảng dạy và cơ hội nghề nghiệp sau này. Cụ thể hơn, đây cũng là nơi đào tạo nhiều nhà lãnh đạo, chính trị và nghệ sĩ nổi tiếng ở Hàn Quốc. Nếu bạn còn đang do dự về một ngôi trường đào tạo khoa học kỹ thuật chất lượng thì SeoulTech chính là câu trả lời lý tưởng, chắp cánh cho sự nghiệp tương lai của bạn.

 

Chuyên ngành nổi bật tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

 

Tại Đại học SeoulTech, các chuyên ngành như Công nghệ thông tin, Cơ khí và Kiến trúc là những chuyên ngành nổi bật, có sức hút mạnh mẽ. Trường có thế mạnh trong việc đào tạo các ngành Khoa học kỹ thuật, đồng thời cung cấp cơ sở vật chất hiện đại và tiên tiến nhất cho sinh viên. Điều đáng chú ý là SeoulTech liên tục hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian học và giới thiệu việc làm tại các đối tác liên kết, giúp sinh viên có cơ hội tích lũy kinh nghiệm thực tế.

 

2. Điều kiện du học trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

 

3. Chương trình học tiếng trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

 

  • Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.600.000 won (khoảng 107.000.000 VNĐ)(*)
  • Giáo trình: 100.000 won
  • Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học :
    • Giờ học: Thứ Hai-Thứ Sáu, 09: 00 ~ 13: 00 (10 tuần)
    • 200 giờ (4 giờ / ngày x 5 ngày / tuần x 10 tuần)
  • Bảo hiểm: 160.000 won/năm
  • KTX :
    • Phòng 1 người: 1,637,000 KRW/4 tháng
    • Phòng 2 người: 1,106,100 KRW/4 tháng
    • Phòng 4 người: 862,000 KRW/4 tháng
    • Tiền ăn: 883,680 KRW/3 bữa x 4 tháng ; 633,920 KRW/2 bữa x 4 tháng

 

4. Chương trình đào tạo chuyên ngành trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

 

Đại học Khoa
Đại học Kỹ thuật Khoa kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí
Khoa kỹ thuật cơ khí ô tô
Khoa kỹ thuật an toàn
Khoa kỹ thuật vật liệu
Khoa kỹ thuật hệ thống xây dựng
Khoa kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc học
Đại học Công nghệ thông tin Khoa kỹ thuật thông tin điện tử
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kỹ thuật hội tụ CNTT-TT thông minh
Khoa kỹ thuật máy tính
Đại học năng lượng và công nghệ sinh học Khoa kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử
Khoa kỹ thuật môi trường
Khoa Công nghệ thực phẩm
Khoa hóa học tinh xảo
Khoa kính quang học
Khoa Khoa học Thể thao
Đại học tạo hình Thiết kế công nghiệp
Thiết kế truyền đạt thị giác
Khoa gốm sứ
Khoa công nghệ luyện kim
Khoa nghệ thuật tạo hình
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Khoa Hành chính học
Khoa ngôn ngữ Anh
Khoa sáng tác Văn học nghệ thuật
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hệ thống thông tin công nghiệp
Quản lí công nghiệp thông tin
Hệ thống sản xuất và kỹ thuật thiết kế MSDE
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh (chương trình AMS)
AMS Program: khoa chỉ dành cho sinh viên nước ngoài
Quản lý công nghệ toàn cầu GTM
Đại học nghiên cứu sáng tạo Khoa Kỹ thuật Bán dẫn thông minh
Khoa tổng hợp năng lượng tương lai

 

5. Chương trình đào tạo sau đại học trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

  • Khóa học Thạc sĩ, 2 năm (4 học kỳ)
  • Khóa học Tiến sĩ, 2 năm (4 học kỳ)
  • Ngoài ra SeoulTech còn cung cấp các chương trình sau đại học đặc biệt và chuyên nghiệp khác.
Trường Khoa, ngành
Kỹ thuật Thiết kế Cơ khí và Kỹ thuật Robot Phòng Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật An toàn
Thiết kế Sản xuất và Kỹ thuật Sản xuất
Khoa học Dữ liệu
Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật
Kỹ thuật Ô tô
Kỹ thuật Xây dựng
Kiến trúc
Kỹ thuật Điện và Thông tin
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Truyền thông
Kỹ thuật CNTT
Kỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật Môi trường
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 
Vật liệu Sinh học 
CNTT Sinh học Liên ngành
Khoa học Hóa học
Quang học
Nghệ thuật và thể chất Thiết kế công nghiệp
Thiết kế trực quan
Nghệ thuật gốm sứ
Nghệ thuật kim loại
Khoa học thể thao
Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị kinh doanh
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Nghệ thuật Viết

 

6. Học phí trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Đại học Học phí
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn $2,300
(~55.000.000 VNĐ)
Đại học Kỹ thuật
Đại học Năng lượng và Công nghệ sinh học
Đại học Công nghệ thông tin
$2,700
(~64.000.000 VNĐ)
Đại học tạo hình/ Chuyên ngành kiến trúc $2,800
(~67.000.000 VNĐ)
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Khoa Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh $2,300
(~55.000.000 VNĐ)
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( chương trình AMS 2 năm đầu ) $3,300
(~79.000.000 VNĐ)
Quản lý Công nghệ toàn cầu (GTM) $5,500
(~130.000.000 VNĐ)
Khoa Kỹ thuật Công nghiệp Chuyên ngành Công nghệ toàn cầu (GTM) $2,700
(~64.000.000 VNĐ)
Chuyên ngành Hệ thống thông tin công nghiệp $5,000
(~119.000.000 VNĐ)
MSDE (Manufacturing Systems and Design Enginneering ) $5,000
(~119.000.000 VNĐ)
Đại học nghiên cứu sáng tạo $2,900
(~69.000.000 VNĐ)
Cao học Học phí
Hệ chính quy $3,200~3,900
(khoảng 76,000,000-93,000,000 VNĐ)
Hệ chuyên nghiệp $3,300~3,600
(khoảng 79,000,000-86,000,000 VNĐ)

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

 

7. Học bổng trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Đại học ( Theo tiêu chuẩn GPA 4.5 )
Sinh viên mới nhập học (học kỳ đầu tiên) TOPIK level 4 + hồ sơ và phỏng vấn đạt B trở lên 50% học phí
TOPIK level 5 + hồ sơ và phỏng vấn đạt B trở lên 100% học phí
TOPIK level 6 + hồ sơ và phỏng vấ đạt A trở lên 100% học phí + ký túc xá ( bao gồm tiền ăn )
Sinh viên đang theo học
(từ học kỳ thứ 2 đến học kỳ thứ 8)
GPA 3.0 trở lên 50% học phí
GPA 3.5 trở lên 100% học phí
GPA 3.8 trở lên 100% học phí + ký túc xá ( bao gồm tiền ăn )
Cao học ( Theo tiêu chuẩn GPA 4.5 )
Sinh viên mới nhập học Kết quả nhập học tốt
_Đánh giá tổng hợp Năng lực ngoại ngữ, Kết quả Đại học, Kế hoạch học tập
50~100% học phí
Sinh viên đang theo học GPA 3.5 trở lên 50~100% học phí

 

8. Kí túc xá trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

 

Ký túc xá Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul cung cấp đầy đủ Bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng tắm, điều hòa, máy giặt, bếp chung. Bên cạnh đó, ở đây còn cung cấp các tiện tích như: Phòng hội thảo, Cafe, phòng bóng bàn, Cửa hàng tiện lợi, Trung tâm thể hình,…

Loại phòng Phí 
Ký túc xá nam Sung Lim
 
Phòng 4 người 605,670 won
Ký túc xá nữ Sung Lim Phòng 2 người 752,170 won
Ký Túc xá Quốc tế Sung Lim Phòng 1 người 1,664,800 won
Phòng 2 người 1,124,900 won
Phòng 4 người 876,500 won
 
Tiền ăn
1 bữa / ngày 407,000 won
2 bữa / ngày 660,000 won
3 bữa / ngày 924,000 won

Để nhận thông tin nhận ưu đãi

0965.133.921