Đại Học Sejong Hàn Quốc - Ngôi trường danh giá tại Seoul

Đại Học Sejong Hàn Quốc – Ngôi trường danh giá tại Seoul

Sejong Ngôi trường mang tên vị vua lỗi lạc của Hàn quốc, người đã tạo ra chữ cái tiếng Hàn không chỉ giúp người dân tiếp cận với chữ viết được dễ dàng hơn mà nó còn trở thành một trong những hệ chữ viết được học nhiều nhất trên thế giới.

Trường đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể.

  • TOP 18 Đại học tốt nhất Châu Á
  • TOP 10 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
  • TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 10 Đại học ngành xã hội, TOP 15 Đại học ngành tự nhiên

Đại học Sejong là một trong những đại học có thứ hạng và thành tích giảng dạy nổi bật nhất tại Seoul. Số 1 về chuyên ngành Du Lịch – Khách sạn, số 1 về học bổng cho du học sinh, số 1 về thu xếp ký túc xá cho sinh viên hệ tiếng Hàn trong lòng Seoul là 3 thế mạnh của Sejong University.

 

 

1. Thông tin tổng quát của trường Đại học Sejong

Tên tiếng Anh: 

 Sejong University

Tên tiếng Hàn:

세종대학교

Năm thành lập

1940

Địa chỉ

209 Neungdong ro, Gwangjin-gu, Seoul

Website

http://www.sejong.ac.kr/

 

Ngôi trường sở hữu nhiều campus cao tầng được trang bị cơ sở vật chất tốt nhất nhằm phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. 

Do đó, Đại học Sejong nhanh chóng trở thành “ngôi trường ước mơ” của nhiều sinh viên Hàn Quốc cũng như du học sinh quốc tế.

Hiện Đại học Sejong đang là ngôi nhà chung của 15.000 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

Trường có nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế, liên kết với 276 trường Đại học thuộc 51 quốc gia, trong đó có 27 trường Đại học Việt Nam.

Là 1 trường đại học tổng hợp chuyên sâu nhiều lĩnh vực, Sejong nổi tiếng nhất với các nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, quản trị du lịch & khách sạn, nhảy & khiêu vũ.

 

2. Điều kiện tuyển sinh tại trường Đại học Sejong

Chương Trình Đại Học tại trường đại học Sejong Hàn Quốc

 

Các ngành
  • Sáng tạo học
  • Nghệ thuật
  • Thể dục
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Truyền thông
  • Quản trị Kinh doanh
Các ngành khác
Điều kiện đầu vào
Chứng chỉ TOPIK TOPIK 2 TOPIK 4 TOPIK 3
Hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Sejong Hoàn thành cấp độ 3 Hoàn thành cấp độ 5 Hoàn thành cấp độ 4

 

Chương Trình Sau Đại Học tại Sejong University

Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Hàn

  • Nhân văn và Khoa học xã hội
  • Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật
  • Nghệ thuật và Thể chất
  • Chương trình ngắn hạn
 
 
TOPIK 4 trở lên TOPIK 2 trở lên  

 

Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Anh

TOEFL TEPS IELTS PTE – A
PBT CBT iBT
550 210 80 600 5.5 53

3. Học Bổng Cho Sinh Viên

Chương Trình Đại Học

Phân loại Giá trị học bổng Tiêu chí
A-1 80% học phí kỳ học đầu tiên Đạt chứng chỉ với các điểm số sau trở lên:TOEFL PBT 647, CBT 273, IBT 112, IELTS 8.0, TEPS 865, NEW TEPS 498, TOPIK 6
A-2 50% học phí kỳ học đầu tiên Đạt chứng chỉ với các điểm số sau trở lên: TOEFL PBT 600, CBT 250, IBT 100, IELTS 6.5, TEPS 719, NEW TEPS 398, TOPIK 5
B 100% học phí kỳ học đầu tiên Đạt TOPIK 6 cùng với một trong số các chứng chỉ với các điểm số sau trở lên: TOEFL PBT 497, CBT 170, IBT 60, IELTS 5.0, TEPS 491, NEW TEPS 262
D 20% – 30% học phí kỳ học đầu tiên Đạt chứng chỉ với các điểm số sau trở lên sẽ nhận được học bổng 30% học phí: TOEFL PBT 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600, NEW TEPS 326, TOPIK 4

 

Đạt chứng chỉ với các điểm số sau trở lên sẽ nhận được học bổng 20% học phí. TOEFL PBT 497, CBT 170, IBT 60, IELTS 5.0, TEPS 491, NEW TEPS 262, TOPIK 3

E 30% – 40% học phí kỳ học đầu tiên Những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 2 kỳ học tại Trung tâm giáo dục Quốc tế đại học Sejong và hoàn thành khóa học tiếng Hàn bậc 4 trở lên hoặc được Trưởng phòng Trung tâm giáo dục Quốc tế giới thiệu.

 

TOPIK 3: 30%; TOPIK 4: 40%

Thành tích xuất sắc 10% –20% – 30% học phí kỳ học đầu tiên Học bổng dựa vào GPA học kỳ trước đó.

 

  • 3.0 – 3.5: 10% học phí
  • 3.5 – 4.0: 20% học phí
  • 4.0 trở lên: 30% học phí

 

Toàn cảnh khuôn viên trường đại học Sejong Hàn Quốc

 

Chương Trình Sau Đại Học tại trường đại học Sejong Hàn Quốc

Học Bổng Chứng Chỉ Ngoại Ngữ

TOPIK TOEFL

New

 

TEPS

IELTS PTE – A Giá trị học bổng
PBT CBT iBT
Bậc 5 550 210 71 327 5.5 53 30% học phí
Bậc 4             20% học phí

Học Bổng Khoa Kinh Doanh Tại Sejong

  • English Track: Sinh viên sẽ nhận học bổng 50% khi có 1 trong các chứng chỉ sau IELTS 5.5 hoặc New TEPS 327 hoặc TOEFL iBT 71.
  • Korean Track: Sinh viên sẽ nhận học bổng 50% khi có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc học bổng 40% khi có chứng chỉ TOPIK 3.

Học Bổng Cho Sinh Viên Hoàn Thành Kỳ Học Tiếng Hàn Tại Sejong Hàn Quốc

Những sinh viên hoàn thành từ 2 kỳ học trở lên tại Viện đào tạo ngôn ngữ ĐH Sejong có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên sẽ được miễn giảm học phí. Chi tiết như sau:

Chứng chỉ TOPIK 3 TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6 TOPIK 6 + 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh như mục trên
Giá trị học bổng 10% 20% 30% 40% 100%

 

Các Ngành Học Và Học Phí

Chương Trình Tiếng Hàn

Thời gian
  • 4 kỳ học (Tháng 3 – 6 – 9 – 12)
  • 10 tuần/kỳ
Học phí
  • 1,650,000 KRW (tương đương 30,800,000 VNĐ)

 

Chương Trình Đại Học tại Sejong University

Khối ngành Các chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn/Anh/Nhật
  • Tiếng Trung thương mại
  • Sư phạm/ Lịch sử
4,445,000 82,900,000
Khoa học xã hội
  • Kinh tế và Thương mại
  • Quản lí công
  • Nghệ thuật truyền thông
4,445,000 2,900,000
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh & Kế toán
  • Kế toán/ Tài chính/ Quản trị vận hành/ Marketing
4,445,000 2,900,000
Quản trị du lịch khách sạn
  • Quản trị du lịch & khách sạn
  • Dịch vụ ẩm thực
  • Kinh doanh nhà hàng khách sạn
4,445,000 2,900,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán/ Hóa/ Thống kê
  • Hóa & Thiên văn học
5,256,000  98,000,000
Khoa học đời sống
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Tích hợp khoa học sinh học và công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật sinh học và nguyên liệu sinh học
6,036,000 112,500,000
Kỹ thuật thông tin và Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và Điện tử
6,036,000 112,500,000
Kỹ thuật
  • Xây dựng & môi trường
  • Kiến trúc/ Không gian
  • Năng lượng và nguyên liệu
  • Cơ khí/ Nguyên tử/ Phòng vệ
6,036,000  112,500,000
Nghệ thuật và Thể chất
  • Hội họa/ Âm nhạc/ Khiêu vũ
  • Nghệ thuật phim ảnh/ Hoạt hình
  • Thiết kế thời trang/công nghiệp
  • Làm đẹp
6,085,000 113,400,000
  • Thể dục
5,256,000 98,000,000
Công nghệ và Phần mềm
  • Khoa học máy tính
  • Bảo mật thông tin và máy tính
  • Phần mềm/ Khoa học dữ liệu
  • Trí tuệ nhân tạo
6,036,000 112,500,000

 

Chương Trình Sau Đại Học tại Sejong

Sinh viên đăng ký học hệ Sau đại học tại Sejonh có thể học bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ hoặc học kết hợp Thạc sĩ và tiến sĩ. Học phí dưới đây bao gồm phí nhập học cho năm học đầu tiên.

Ngành học Học phí (won/năm) Học phí (đồng/năm)
Nghệ thuật tự do / Khoa học xã hội 6,019,000 112,200,000
Quản trị kinh doanh English Track 5,449,000 – 7,964,000 102,100,000 – 149,300,000
Korean Track 5,019,000 – 6,692,000 94,100,000 – 125,400,000
Khách sạn / Du lịch / Ẩm thực 6,508,000 121,300,000
Khoa học tự nhiên / Thể dục 6,997,000 130,400,000
Kỹ thuật 7,821,000 145,800,000
Nghệ thuật 7,890,000 147,100,000
Chương trình ngắn hạn (1 năm) 9,000,000 167,800,000

 

4. Ký Túc Xá Tại Đại Học Sejong

Ký túc xá ĐH Sejong dành cho sinh viên quốc tế có sức chứa khoảng 150 sinh viên. Sinh viên đăng ký ở kí túc xá theo chu kỳ 6 tháng. Tất cả các phòng đều là phòng đôi.

Ký túc xá Happy: Dành cho sinh viên chuyên ngành hệ Đại học. 

Ký túc xá Saimdang: Dành cho sinh viên chuyên ngành hệ Sau Đại học. 

  • Sinh viên chỉ cần đi bộ 3 phút là tới học xá chính
  • Cơ sở vật chất trong phòng: giường đơn, bàn học, ghế, tủ sách, tủ quần áo, phòng tắm khép kín, máy sưởi, điều hòa, mạng LAN, wifi tốc độ cao
  • Tiện ích chung: Phòng bếp, phòng thể chất, phòng giặt, sảnh

Phí ký túc xá: 1,500,000 KRW/6 tháng (tương đương 30,000,000 VND).

Kí túc xá của sinh viên quốc tế học tại Sejong University

Để nhận thông tin nhận ưu đãi

0965.133.921