TRƯỜNG ĐẠI HỌC YOUNGSAN, HÀN QUỐC – 영산대학교
Đại học Youngsan là trường đại học tư thục hàng đầu tại thành phố Busan với các chuyên ngành nổi bật như: ngôn ngữ, thông dịch tiếng Hàn, quản lý nhà hàng khách sạn, làm đẹp, thương mại, đầu bếp,… Trường đại học Youngsan đang đẩy mạnh việc đào tạo nhân tài nhằm hướng đến những luật sư và nhà quản lý.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YOUNGSAN
Đại học Youngsan là một trường đại học tư thục thành lập năm 1997 tại Busan và dưới sự điều hành của tập đoàn Sungsim. Đại học Youngsan là trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc nhận chứng chỉ ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hoá Quốc tế).
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEONGSAN
Theo thống kê, Trường Đại học Youngsan có 6 trường đại học trực thuộc đào tạo các chuyên ngành khác nhau, trong đó nổi bật nhất là ngành thương mại quốc tế. Nhiều năm liền, Đại học Youngsan thuộc top 14 trường Đại học tốt nhất thành phố Busan.
Trường được nhiều sinh viên trong nước và quốc tế lựa chọn theo học. Tính đến tháng 3/2018, số lượng sinh viên đang theo học tại trường là 9.231 sinh viên. Trong đó có 800 sinh viên quốc tế đến từ 111 trường đại học trên thế giới. Bên cạnh đó, trường còn liến kết với 151 Trường Đại học thuộc 27 quốc gia.
Với tiêu chí đào tạo ra nguồn nhân lực có trình độ cao cho tất cả các ngành nghề, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn đạt mức trên 95%.
» Tên tiếng Hàn: 영산대학교
» Tên tiếng Anh: Youngsan University
» Loại hình: tư thục
» Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
» Địa chỉ: 산150 Junam-dong, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
» Website: https://www.ysu.ac.kr/
» Địa chỉ:
Cơ sở 1 – Yangsan: Cơ sở này tập trung giảng dạy các lĩnh vực như: Tín dụng, bất động sản, thương mại, IT, Luật.
Cơ sở 2 – Đại học Youngsan Busan Hàn Quốc: Tập trung giảng dạy các ngành về dịch vụ du lịch và văn hóa, tổ chức sự kiện, điện ảnh.
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEONGSAN
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn tại Đại học Youngsan
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại YSU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
- Ngành Kinh tế Hàn Quốc và Phiên dịch tiếng Hàn: TOPIK 2 trở lên.
III. CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YOUNGSAN
2.1.Chuyên ngành và học phí
- Phí nhập học: 329,400 KRW
2.1.1.Đại học Quản trị du lịch và khách sạn
Chuyên ngành | Học phí |
Quản trị du lịch & khách sạn Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ thực phẩm Du lịch & tổ chức sự kiện |
2,716,000 KRW |
Giải trí & du lịch biển |
3,299,000 KRW |
Nghệ thuật ẩm thực: Hàn Quốc / Châu Á / Phuơng Tây |
3,527,000 KRW |
Ngôn ngữ Tiếng Anh Tiếng Nhật Tiếng Trung |
2,716,000 KRW |
Hàng không & Du lịch | 2,716,000 KRW |
2.1.2.Đại học Tích hợp văn hóa sáng tạo
Chuyên ngành | Học phí |
Culture Contents
|
3,679,000 KRW |
Thiết kế
|
3,679,000 KRW |
Làm đẹp | 3,679,000 KRW |
Diễn xuất & nhạc kịch | 3,679,000 KRW |
Broadcasting Content | 3,679,000 KRW |
Thiết kế thời trang | 3,679,000 KRW |
2.1.3.Trường Đại học Công nghệ tổng hợp sáng tạo
Chuyên ngành | Học phí |
+ Thiết kế thời trang + Thiết kế nội thất + Thẩm mỹ + Thiết kế hình ảnh trực quan |
3,679,000 KRW |
+ Tuyên truyền quảng cáo + Quảng cáo big và marketing + Truyền hình giải trí |
2,716,000 KRW |
+ Thiết kế truyền thông + Diễn xuất và nhạc kịch + Chuyên ngành đóng phim – game (game/thiết kế/đóng phim) + Thiết kế game hình ảnh + Thiết kế hình ảnh trực quan |
3,679,000 KRW |
2.1.4.Đại học Kỹ thuật thông minh
Chuyên ngành | Học phí |
Kỹ thuật máy tính
|
3,679,000 KRW |
Kỹ thuật ô tô thông minh
|
3,679,000 KRW |
Kỹ thuật thành phố thông minh
|
3,679,000 KRW |
Kỹ thuật điện & điện tử | 3,679,000 KRW |
2.1.5.Đại học Khoa học sức khỏe
Chuyên ngành | Học phí |
|
3,597,000 KRW |
2.1.6.Đại học Nguồn nhân lực sáng tạo
Chuyên ngành | Học phí |
+ Luật + Chuyên ngành hành chính + Chuyên ngành tự do + Vận chuyển hàng hải |
2,716,000 KRW |
Hành chính công | 2,716,000 KRW |
Taekwondo
|
3,299,000 KRW |
Toàn cầu học
|
2,716,000 KRW |
Kinh doanh & Logistics biển | 2,716,000 KRW |
Undeclared Majors | 2,716,000 KRW |
2.1.7.Trường Đại học Giáo dục suốt đời (phúc lợi)
Chuyên ngành | Học phí |
+ Chuyên ngành liên quan + Quản lý tài chính bất động sản + Phúc lợi xã hội |
2,716,000 KRW |
Lưu ý: Phí nhập học 439,200 won. Thời gian học 15 tuần
IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI ĐẠI HỌC YOUNGSAN
Học phí : 1.200.000 won/học kỳ
Phí nhập học : 50.000 won
Kỳ nhập học : tháng 3,6,9,12
Thời gian học :
– Ngày học thứ Hai – thứ Sáu (5 ngày một tuần)
– Giờ học :
+ Ca 1 : 09:30 ~ 11:10
+ Ca 2 : 11:20 ~ 13:00 (200 phút mỗi ngày)
Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
KTX : 645.000 won /6 tháng
V. HỌC BỔNG
Học bổng học kì đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 4 trở lên | Giảm 50% học phí + miễn phí nhập học |
TOPIK 3 trở lên | Giảm 30% học phí |
Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình học tiếng của trường | Miễn phí nhập học khi lên chuyên ngành |
Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi tại Đại Học Youngsan
Điểm GPA | Học bổng |
2.5 – 3.0 | Giảm 20% học phí |
3.0 – 3.5 | Giảm 30% học phí |
3.5 – 4.0 | Giảm 40% học phí |
> 4.0 | Giảm 50% học phí |
Học bổng du học Hàn Quốc hệ sau đại học
- TOPIK 4 trở lên: 50% học phí
- Duy trì học bổng: GPA trên 3.0
- Sinh viên đã tốt nghiệp YSU được miễn phí nhập học hệ cao học.
VI. KÍ TÚC XÁ
- Phí KTX: 700.000 KRW/6 tháng (14,000,000 VND)
- Phí ăn uống: 722.000 KRW/4 tháng ~ 14,440,000 VND (không bắt buộc).
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt