Đại học Quốc gia Chonnam (Chonnam National University) xếp hạng 1 trong TOP 10 trường Đại học tốt nhất thành phố Gwangju

Đại học Quốc Gia Chonnam Hàn Quốc – TOP 5 ĐHQG lớn nhất Hàn Quốc

Đại học Quốc Gia Chonnam Hàn Quốc thành lập với mục tiêu nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo tương lai cho sự phát triển của quốc gia. Hiện nay, Chonnam University nằm trong TOP 5 Đại học quốc lập lớn nhất Hàn Quốc.

Chính vì như vậy, không chỉ riêng sinh viên Hàn Quốc, mà hàng năm có đến 500 du học sinh trên khắp 26 Quốc gia chọn Đại học Quốc gia Chonnam để học tập.

Đại Học Quốc Gia Chonnam – TOP 5 đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc

 

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonnam

Tên tiếng Anh: 

Chonnam National University

Tên tiếng Hàn:

전남대학교

Loại hình

Công lập

Năm thành lập

1952

Địa chỉ

  • Cơ sở Gwangju: 300 Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
  • Cơ sở Yeosu: 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Hàn Quốc

Website

http://www.jnu.ac.kr

 

Chonnam National University là đối tác thân thiết của 5 trường đại học quốc tế: Đại học Công nghệ Quốc gia (Argentina), Đai học Curtin, Đai học Ferderation, Đại học RMIT (Úc) và Học viện Ludwig Boltzmann (Áo).

Cổng trường

 

2. Đặc điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Chonnam

  1. Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
  2. Với tuổi đời hơn 70 năm, đại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập tạo dựng uy tín với sinh viên quốc tế.
  3. Cơ sở vật chất hiện đại: thư viện, bảo tàng, trung tâm y tế, bệnh viện thú y, trung tâm ngoại ngữ, tin học, hỗ trợ nông nghiệp và sinh học,…
  4. Học phí phải chăng và học bổng đa dạng. Với sinh viên hệ Cao học, lệ phí nhập học được miễn 100%.
  5. Trường hợp tác đào tạo với 557 trường đại học và cao đẳng tại 62 quốc gia trên thế giới.

 

3. Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên, hoặc TOEIC 700, TOELF 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550

Chương trình sau đại học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn

 

4. Chương trình đào tạo tại Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT tương đương 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu bằng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

  • Đào tạo cấp tốc 10 tuần để nâng cao hiệu quả học tập, 4 học kỳ mỗi năm, 200 giờ trong đó 5 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày với 6 cấp độ tiếng Hàn
  • Phí đăng ký: 50,000 KRW (khoảng 910,000 VNĐ)
  • Học phí: 1,300,000 KRW/kỳ (khoảng 23,700,000 VNĐ) hoặc 5,200,000 KRW/năm (khoảng 94,700,000 VNĐ)
  • Tiền bảo hiểm: 84,000 KRW (khoảng 1,500,000 VNĐ) trong 7 tháng 
  • Chi phí ký túc xá: 1,230,400 – 1,895,050 KRW/6 tháng (khoảng 22,400,000 – 34,500,000 VNĐ) và đã bao gồm tiền ăn tiêu chuẩn 1 bữa/ngày.
  • Đạt TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550, IELTS 5.5, TOEIC 660 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

Chương trình đại học

Trường trực thuộc Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Quản trị kinh doanh 1,687,000 33,740,000
Kỹ thuật 2,202,000 44,040,000
Điều dưỡng 2,050,000 41,000,000
Nông nghiệp và Khoa học đời sống 2,050,000 – 2,200,000 41,000,000 – 44,000,000
Khoa học Xã hội 2,050,000 41,000,000
Sinh thái nhân văn 2,050,000 41,000,000
Nghệ thuật 2,286,000 45,720,000
Nhân văn 1,719,000 34,380,000
Khoa học tự nhiên 2,050,000 41,000,000
Văn hóa và Khoa học Xã hội 1,719,000 – 2,286,000 34,380,000 – 45,720,000
Thủy lợi và Khoa học đại dương 2,050,000 41,000,000

Chương trình sau đại học

Trường trực thuộc Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Kỹ thuật 3,000,000 60,000,000
Khoa học thú y 3,800,000 76,000,000
Dược học 3,000,000 60,000,000
Nghệ thuật 3,500,000 70,000,000
Dược/Nha khoa 4,300,000 86,000,000
Khoa học tự nhiên và Giáo dục thể chất 2,900,000 58,000,000
Nhân văn và Khoa học xã hội 2,300,000 46,000,000

Thư viện tại Chonnam National University

Thư viện tại Chonnam National University

 

5. Học bổng Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

Tên học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng TOPIK Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 trước khi nhập học
Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Sinh viên đạt TOPIK 4 trước khi nhập học
Học bổng CNU – BRIDGE Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng học thuật Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này

Chương trình sau đại học

Tên học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng quốc tế Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng SRS Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng TOPIK Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Chỉ dành cho sinh viên có TOPIK 6
Học bổng thành tích xuất sắc Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này

 

6. Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Chonnam

Cơ sở Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND) Thời hạn ở
Gwangju Hall 3 – 4 (Nam) 2 người 720,000 14,000,000 6 tháng
Hall 5 (Nữ)
Hall 6 (Nam) 1 người 1,320,000 26,400,000
Hall 8 (Nữ) 2 người 750,000 14,000,000
Hall 8 (Nữ)   1,500,000 30,000,000
Hall 9 2 người 580,000 11,600,000 4 tháng
810,000 16,200,000 6 tháng
6 người (3 phòng) 540,000 10,800,000 4 tháng
750,000 14,000,000 6 tháng
Yeosu
  • KTX Pu Reun (Nữ)
  • KTX Yeol Lin (Nam)
  • KTX Mi Rae (Nam)
6 người (3 phòng) 610,000 12,200,000 4 tháng

 

Kí túc xá cho sinh viên

Để nhận thông tin nhận ưu đãi

0965.133.921