Đại Học Gwangju – Trường Đại Học Uy Tín Nhất Tỉnh Gwangju
Đại học Gwangju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trường đại học uy tín nhất tỉnh Gwangju. Gwangju University đặc biệt tập trung vào công tác hướng nghiệp, đảm bảo tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn ở mức cao nhất trong khu vực.
1. Giới thiệu chung về Đại Học Gwangju
Tên tiếng Anh: |
Gwangju University |
Tên tiếng Hàn: |
광주대학교 |
Loại hình |
Tư thục |
Năm thành lập | 1980 |
Địa chỉ |
277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc |
Website |
https://www.gwangju.ac.kr/ |
Đại học Gwangju (Gwangju University) là trường đại học tư thục được sáng lập vào năm 1980, tọa lạc thành phố Gwangju thuộc miền Nam Hàn Quốc. Thành phố Gwangju là đô thị có lịch sử và văn hóa lâu đời, là đô thị có giao thông đại chúng tiện lợi và dịch vụ công cộng phát triển.
Trường đại học Gwangju là ngôi trường đa ngành, trẻ trung và năng động. Hai ngành tiêu biểu của trường là Quản trị Kinh doanh và Thiết kế – Kiến trúc. Tại Gwangju university, có 5 trường đại học và 3 trường cao học trực thuộc với hơn 40 chuyên ngành.
5 Đặc Điểm Nổi Bật Của Gwangju University
- Gwangju được Bộ Lao động và Việc làm chọn là Trung tâm đào tạo kép: kết hợp giáo dục và hướng nghiệp, phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc trong 4 năm liên tiếp.
- Trường được lựa chọn tham gia nhiều dự án khác nhau của Bộ Giáo dục, Bộ Bình đẳng giới và Gia đình, Bộ Y tế & Phúc lợi, Bộ Việc làm và Lao động, Bộ Công Thương, Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
- Sinh viên có thành tích cao có cơ hội học trao đổi và tới thăm 64 trường đại học từ 10 quốc gia trên thế giới.
- Sinh viên và cử nhân của trường được tham gia các chương trình hướng nghiệp, thực tập tại các công ty, doanh nghiệp khởi nghiệp,…
- Trường có khuôn viên rộng rãi, hiện đại với trang thiết bị tiện nghi. Đặc biệt, tòa Maewon Hall là một trong những ký túc xá tốt nhất Hàn Quốc.
2. Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Gwangju
Chương Trình Đại Học
- Đạt tối thiểu TOPIK 3
- Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường và đạt bậc 3 trở lên
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Điều kiện nhập học chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên
Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Gwangju
Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học
Đại học Gwangju nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng sinh viên có cơ hội nhận được nhiều học bổng. Học sinh có TOPIK cấp 3 trở lên có thể được miễn phí bảo trì kí túc và học phí.
Một sinh viên quốc tế có thể nhận được học bổng 25 – 50% (40 – 50% học phí cho sinh viên sau đại học) tùy thuộc vào cấp độ TOPIK.
Năng lực ngoại ngữ | Quy định học bổng | Học bổng về thành tích học tập | |||
Phí bảo trì KTX | Phí nhập học | Học phí | GPA | Học bổng | |
TOPIK 3 | Miễn phí bảo trì KTX | 100% | 25% | Trên 3.0 | 100.000 KRW
(khoảng 1.900.000 VND) |
TOPIK 4 | 100% | 40% | Trên 3.5 | 300.000 KRW
(khoảng 5.800.000 VND) |
|
TOPIK 4 | 100% | 45% | Trên 4.0 | 600.000 KRW
(khoảng 11.500.000 VND) |
|
TOPIK 5 | 100% | 45% | 4.5 | 1.000.000 KRW
(khoảng 19.200.000 VND) |
Học Bổng Cho Sinh Viên Cao Học
- Sinh viên có TOPIK 3 được cấp học bổng 40%.
- TOPIK 4 trở lên được cấp học bổng 50%.
3. Chương trình đào tạo tại Đại học Gwangju
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Số kì học |
4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12 (mỗi kì học 400 giờ) |
Học phí | 4,400,000 KRW/năm (88,000,000 VND) |
Chương trình giảng dạy |
Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc |
Chương Trình Đại Học
Đại học thành viên | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) |
Đại học Y tế, Phúc lợi và Giáo dục |
|
2,997,000 – 3,501,000
(59,900,000 – 70,000,000 VND) |
Đại học Nhân văn và Khoa học tự nhiên |
|
2,750,000 – 3,095,000
(55,000,000 – 61,900,000 VND) |
Đại học Quản lý |
|
2,810,000 – 3,470,000
(56,200,000 – 69,400,000 VND) |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật Máy tính/ Pần mềm hội tụ
Kỹ thuật Điện & Điện tử Xây dựng/ Kiến trúc/ Kỹ thuật kiến trúc Quy hoạch đô thị & Bất động sản Khoa học Quốc phòng & Công nghệ Thực phẩm & Công nghệ Sinh học Kỹ thuật CNTT – Ô tô Kỹ thuật Cơ khí & Tạo khuôn |
3,483,000
(69,660,000 VND) |
Đại học Văn hóa và Nghệ thuật | Thiết kế hội tụ/ Thiết kế nội thất
Thời trang & Trang sức Khoa học làm đẹp Nhiếp ảnh, Hình ảnh & Dronen |
3,483,000 – 3,581,000
(69,600,000 – 71,600,000 VND) |
Chương Trình Cao Học
Trường thành viên | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) |
Cao học Giáo dục Tổng hợp |
|
3,378,000 – 3,944,000
(67,500,000 – 78,00,000 VND) |
Cao học Phúc lợi xã hội |
|
|
Cao học Y tế công, Tư vấn và Chính sách |
|
5. Ký Túc Xá Đại Học Gwangju Hàn Quốc
Kí túc xá Gwangju university được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ hiện đại với sức chứa khoảng 2000 sinh viên, Bao gồm:
- Bàn học, ghế, wifi tốc độ cao
- Giường, chăn, gối, ga trải giường
- Điều hòa
- Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng máy tính, phòng tập gym,
- Bếp, phòng ăn, phòng giặt…
Các khoản tiền | Chi phí |
KTX (6 tháng) | Phòng 4 người: 810,000 KRW (16,200,000 VND)
Phòng 6 người: 450,000 KRW (9,000,000 VND) |
Tiền ăn | 650,000 KRW/học kỳ (13,000,000 VND) |
Bảo hiểm | 200,000 KRW (4,000,000 VND) |
Tổng | 1,300,000 – 1,624,000 KRW (26,000,000 – 32,480,000 VND) |